Tải Luật tín ngưỡng tôn giáo 2016
Link Tải Luật tín ngưỡng tôn giáo 2016 chính thức:

Tải về máy (Link dự phòng 1)
Tải về máy (Link dự phòng 2)
Tải về máy (Link dự phòng 3)
Tải về máy (Link dự phòng 4)
Luật tín ngưỡng tôn giáo 2016 là luật số 02/2016/QH14 được Quốc hội ban hành ngày 18/11/2016 quy định về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo; hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo; tổ chức tôn giáo có hiệu lực từ khi 01/01/2018.Luật tín ngưỡng tôn giáo vận dụng đối cùng cơ quan, tổ chức, riêng tư cho việc bảo đảm và thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.Theo Luật tín ngưỡng tôn giáo 2016, những hành vi sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo:Phân biệt đối xử, kỳ thị bởi vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo.
Ép buộc, mua chuộc hay cản trở người khác theo hay ko theo tín ngưỡng, tôn giáo.
Xúc phạm tín ngưỡng, tôn giáo.
Hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo: xâm phạm quốc phòng, an ninh, chủ quyền quốc gia; xâm hại đạo đức, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm; chia rẽ dân tộc, chia rẽ tôn giáo, chia rẽ tín ngưỡng.
Lợi dụng hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo để trục lợi.
Danh mục những chương, điều của Luật tín ngưỡng tôn giáo
Chương I: Những quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, mục tiêu vận dụng Điều 2. Giải thích từ ngữ Điều 3. Trách nhiệm của Nhà nước cho việc bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Điều 4. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm Chương II: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 6. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người Điều 7. Quyền của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Điều 8. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Điều 9. Nghĩa vụ của tổ chức, riêng tư trong thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Chương III: Hoạt động tín ngưỡng
Điều 10. Nguyên tắc tổ chức hoạt động tín ngưỡng Điều 11. Người đại diện, ban quản lý cơ sở tín ngưỡng Điều 12. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng Điều 13. Tổ chức lễ hội tín ngưỡng định kỳ Điều 14. Tổ chức lễ hội tín ngưỡng lần đầu, lễ hội tín ngưỡng được khôi phục hay lễ hội tín ngưỡng định kỳ tuy nhiên có thay đổi Điều 15. Quản lý, sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng Chương IV: Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, đăng ký hoạt động tôn giáo
Điều 16. Điều kiện đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Điều 17. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Điều 18. Điều kiện để tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo Điều 19. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo Điều 20. Hoạt động của tổ chức sau khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo Chương V: Tổ chức tôn giáo
Mục 1. Công nhận tổ chức tôn giáo; thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
Điều 21. Điều kiện xác nhận tổ chức tôn giáo Điều 22. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền xác nhận tổ chức tôn giáo Điều 23. Hiến chương của tổ chức tôn giáo Điều 24. Sửa đổi hiến chương Điều 25. Tên của tổ chức tôn giáo Điều 26. Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo Điều 27. Thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc Điều 28. Điều kiện thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc Điều 29. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc Điều 30. Tư cách pháp nhân của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Điều 31. Giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Mục 2. Phong phẩm, xẻ nhiệm, bầu cử, suy cử, thuyên chuyển, cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Điều 32. Phong phẩm, xẻ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, chức việc Điều 33. Thông báo người được phong phẩm hay suy cử làm chức sắc Điều 34. Đăng ký người được xẻ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc Điều 35. Thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành Điều 36. Cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc Mục 3. Cơ sở huấn luyện tôn giáo, lớp bồi dưỡng tôn giáo
Điều 37. Điều kiện thành lập cơ sở huấn luyện tôn giáo Điều 38. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền chấp thuận thành lập cơ sở huấn luyện tôn giáo Điều 39. Hoạt động của cơ sở huấn luyện tôn giáo Điều 40. Hướng dẫn chương trình, nội dung giảng dạy môn học về lịch sử Việt Nam và pháp luật Việt Nam Điều 41. Mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo Điều 42. Giải thể cơ sở huấn luyện tôn giáo Chương VI: Hoạt động tôn giáo; hoạt động xuất bản, giáo dục, y tế, bảo trợ cộng đồng, từ thiện, nhân đạo của tổ chức tôn giáo
Mục 1. Hoạt động tôn giáo
Điều 43. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo Điều 44. Hội nghị của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Điều 45. Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo Điều 46. Cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn giáo, vị trí hợp pháp Mục 2. HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI Điều 47. Sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Điều 48. Hoạt động tôn giáo, hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo của tổ chức, riêng tư nước ngoài tại Việt Nam Điều 49. Người nước ngoài học tại cơ sở huấn luyện tôn giáo ở Việt Nam Điều 50. Tham gia hoạt động tôn giáo, huấn luyện tôn giáo ở nước ngoài Điều 51. Phong phẩm, xẻ nhiệm, bầu cử, suy cử có yếu tố nước ngoài Điều 52. Hoạt động quan hệ quốc tế của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ Điều 53. Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài Mục 3. Hoạt động trong lĩnh vực xuất bản, giáo dục, y tế, bảo trợ cộng đồng, từ thiện, nhân đạo
Điều 54. Hoạt động xuất bản, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm Điều 55. Hoạt động giáo dục, y tế, bảo trợ cộng đồng, từ thiện, nhân đạo Chương VII: Tài sản của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
Điều 56. Việc quản lý, sử dụng tài sản của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo Điều 57. Đất cơ sở tín ngưỡng, đất cơ sở tôn giáo Điều 58. Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo Điều 59. Di dời công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo Chương VIII: Quản lý nhà nước và giải quyết vi phạm pháp luật trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
Mục 1. Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 60. Nội dung quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo Điều 61. Trách nhiệm quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo Điều 62. Thanh tra chuyên ngành về tín ngưỡng, tôn giáo Điều 63. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về tín ngưỡng, tôn giáo Mục 2. Xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 64. Xử lý vi phạm pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo Điều 65. Xử lý cán bộ, công chức vi phạm pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo khi thi hành công vụ Chương IX: Điều khoản thi hành
Điều 66. Hiệu lực thi hành Điều 67. Điều khoản chuyển tiếp Điều 68. Quy định chi tiết
Ép buộc, mua chuộc hay cản trở người khác theo hay ko theo tín ngưỡng, tôn giáo.
Xúc phạm tín ngưỡng, tôn giáo.
Hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo: xâm phạm quốc phòng, an ninh, chủ quyền quốc gia; xâm hại đạo đức, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm; chia rẽ dân tộc, chia rẽ tôn giáo, chia rẽ tín ngưỡng.
Lợi dụng hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo để trục lợi.
Danh mục những chương, điều của Luật tín ngưỡng tôn giáo
Chương I: Những quy định chung
Mục 1. Công nhận tổ chức tôn giáo; thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
Mục 2. Phong phẩm, xẻ nhiệm, bầu cử, suy cử, thuyên chuyển, cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Mục 3. Cơ sở huấn luyện tôn giáo, lớp bồi dưỡng tôn giáo
Mục 1. Hoạt động tôn giáo
Mục 3. Hoạt động trong lĩnh vực xuất bản, giáo dục, y tế, bảo trợ cộng đồng, từ thiện, nhân đạo
Mục 1. Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
Mục 2. Xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
Link Tải Luật tín ngưỡng tôn giáo 2016 mới nhất:

Link dự phòng 1 (Hoạt động)
Link dự phòng 2 (Hoạt động)
Link dự phòng 3 (Hoạt động)
Link dự phòng 4 (Hoạt động)